3 CÔNG KHAI

PHÒNG GDĐT THỊ XÃ THUẬN AN                    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN CHU TRINH                       Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

Số:12/BC-THPCT                                                          Lái Thiêu, ngày  19 tháng 8 năm 2019

 

BÁO CÁO

Kết quả thực hiện quy chế công khai năm học 2018 – 2019

và kế hoạch triển khai quy chế công khai năm học 2019 – 2020

Căn cứ công văn số 1450/SGDĐT-KHTC ngày 21/9/2010 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương về việc Thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục

Hiệu trưởng trường tiểu học Phan Chu Trinh báo cáo kết quả thực hiện quy chế công khai năm học 2018 – 2019 và kế hoạch triển khai quy chế công khai năm học 2019- 2020 như sau:

  1. Báo cáo kết quả thực hiện quy chế công khai năm học 2018 – 2019
  2. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:

1.1.Cam kết chất lượng giáo dục ( Biểu mẫu 05)

 

STT

Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

 Trẻ sinh năm 2013, có hộ khẩu hoặc tạm trú tại địa bàn tuyển sinh, giấy khai sinh hợp lệ Đầy đủ hồ sơ  học, có giấy giới thiệu chuyển trường thông qua Phòng giáo dục  Đầy đủ hồ sơ  học, có giấy giới thiệu chuyển trường thông qua Phòng giáo dục  Đầy đủ hồ sơ  học, có giấy giới thiệu chuyển trường thông qua Phòng giáo dục  Đầy đủ hồ sơ  học, có giấy giới thiệu chuyển trường thông qua Phòng giáo dục
 

II

 

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

Hoàn thành

35 tuần

Hoàn thành

35 tuần

Hoàn thành

35 tuần

Hoàn thành

35 tuần

Hoàn thành

35 tuần

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

Họp định kỳ CMHS. Thực hiện các phẩm chất và năng lực học sinh Họp định kỳ CMHS. Thực hiện các phẩm chất và năng lực học sinh Họp định kỳ CMHS. Thực hiện các phẩm chất và năng lực học sinh Họp định kỳ CMHS. Thực hiện các phẩm chất và năng lực học sinh Họp định kỳ CMHS. Thực hiện các phẩm chất và năng lực học sinh
 

 

IV

 

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học …)

 

Phòng học: 7, phòng Thiết bị:1, Thư viện: 1, Tin học: 1, Anh văn: 2, cơ sở vật chất khang trang, môi trường giáo dục tốt Phòng học: 8, phòng Thiết bị:1, Thư viện: 1, Tin học: 1, Anh văn: 2, cơ sở vật chất khang trang, môi trường giáo dục tốt Phòng học: 6, phòng Thiết bị:1, Thư viện: 1, Tin học: 1, Anh văn: 2, cơ sở vật chất khang trang, môi trường giáo dục tốt Phòng học: 7, phòng Thiết bị:1, Thư viện: 1, Tin học: 1, Anh văn: 2, cơ sở vật chất khang trang, môi trường giáo dục tốt Phòng học: 7, phòng Thiết bị:1, Thư viện: 1, Tin học: 1, Anh văn: 2, cơ sở vật chất khang trang, môi trường giáo dục tốt
 

 

V

 

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

Hoạt động ngoại khóa, chào cờ, trò chơi dân gian, sinh hoạt dã ngoại, văn nghệ, TDTT Hoạt động ngoại khóa, chào cờ, trò chơi dân gian, sinh hoạt dã ngoại, văn nghệ, TDTT Hoạt động ngoại khóa, chào cờ, trò chơi dân gian, sinh hoạt dã ngoại, văn nghệ, TDTT Hoạt động ngoại khóa, chào cờ, trò chơi dân gian, sinh hoạt dã ngoại, văn nghệ, TDTT Hoạt động ngoại khóa, chào cờ, trò chơi dân gian, sinh hoạt dã ngoại, văn nghệ, TDTT
 

 

VI

 

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

 

Đội ngũ giáo viên, CBQL đủ. Luôn tận tâm, tận tụy, tận tình với nhiệm vụ được giao Đội ngũ giáo viên, CBQL đủ. Luôn tận tâm, tận tụy, tận tình với nhiệm vụ được giao Đội ngũ giáo viên, CBQL đủ. Luôn tận tâm, tận tụy, tận tình với nhiệm vụ được giao Đội ngũ giáo viên, CBQL đủ. Luôn tận tâm, tận tụy, tận tình với nhiệm vụ được giao Đội ngũ giáo viên, CBQL đủ. Luôn tận tâm, tận tụy, tận tình với nhiệm vụ được giao
 

 

VII

 

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

Học sinh có ý thức rèn luyện đạo đức, vươn lên trong học tập, sức khỏe tốt Học sinh có ý thức rèn luyện đạo đức, vươn lên trong học tập, sức khỏe tốt Học sinh có ý thức rèn luyện đạo đức, vươn lên trong học tập, sức khỏe tốt

 

 

 

Học sinh có ý thức rèn luyện đạo đức, vươn lên trong học tập, sức khỏe tốt Học sinh có ý thức rèn luyện đạo đức, vươn lên trong học tập, sức khỏe tốt
 

VIII

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

Học sinh có khả năng tiếp tục ở các lớp trên Học sinh có khả năng tiếp tục ở các lớp trên Học sinh có khả năng tiếp tục ở các lớp trên Học sinh có khả năng tiếp tục ở các lớp trên

Học sinh có khả năng tiếp tục ở các lớp trên

 


1.2. Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, cuối năm – năm học 2018-2019:

 

(Biểu mẫu 06)

Đơn vị: học sinh

STT

Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 1596 374 276 322 327 297
II Số học sinh học 2 buổi/ngày

(tỷ lệ so với tổng số)

1596

(100%)

374

(100%)

276

(100%)

322         ( 100%) 327

(100%)

297

(100%)

III Số học sinh chia theo năng lực 1596

 

374 276 322 327 297
1 Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

1281

(80,2%)

304

( 81 %)

250 (90,6) 232

(72%)

252 (77,1%) 243

(81.8%)

2 Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

315

(19,8%)

70

( 19%)

26 (9,4%) 90

(28%)

75      (22,9%) 54

(18.2%)

3 Cần cố gắng

(tỷ lệ so với tổng số)

0 0 0 0 0 0
IV Số học sinh chia theo phẩm chất 1596 374 276 322 327 297
1 Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

1199

(75,12%)

310

( 83%)

220 (79,7%) 222

(67%)

235 (71,8%) 210

(70.7%)

2 Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

397

(24,88%)

64

(17%)

56 (20,3%) 100

(33%)

90 (28,2%) 87

(29.3%)

3 Cần cố gắng

(tỷ lệ so với tổng số)

0 0 0 0 0 0
V Số học sinh chia theo môn học :            
1 Tiếng Việt 1596 374 276 322 327 297
a Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

1250

(78,3%)

271

(72.5%)

183(66,3%) 240

(74,5%)

289 (88,4%) 267

(89.9%)

b Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

333

(20,8%)

92

(24.6%)

92 (33,3%) 82

(25,5%)

37 (11,3%) 30

(10.1%)

c Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

13

(0,8%)

11

(2.9%)

1 (0,4%) 0 1

(0,3%)

0
2 Toán 1596 374 276 322 327 297
a Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

970

(60,8%)

318

(85%)

93 (33,7%) 105

(33%)

243 (74,3%) 211

(71%)

b Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

616

(38,6%)

51

(13.6%)

179 (64,9%) 217

(67%)

83 (25,4%) 86

(29%)

c Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

10

(0,6%)

5

(1,3%)

4 (1,4%) 0 1 (0,3%) 0
3 Khoa học 624 0 0 0 327 297
a Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

605

(97%)

      310 (94,8%) 295

(99%)

b Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

19

(3%)

      17 (5,2%) 2

(1%)

c Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

0       0 0
4 Lịch sử và Địa lí 624       327 297
a Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

600

(96,2%)

      313 (95,7%) 287

(96.6%)

b Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

24

(3,8%)

      14 (4,3%) 10

(3.4%)

c Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

0       0 0
5 Tiếng Anh 1596 374 276 322 327 297
a Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

783

(49,1%)

185

(49.5%)

145 (52,5%) 166

(52%)

133 (40,7%) 154

(51.8%)

b Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

813

(50,9%)

189

(50.5%)

131 (47,5%) 156

(48%)

194 (59,3%) 143

(48.2%)

c Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

0 0 0 0 0 0
6 Tin học 946 0 0 322 327 297
a Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

435

(46%)

    160

(50%)

119 (36,49%) 156

(52.5%)

b Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

511

(54%)

    162

(50%)

208 (63,6%) 141

(47.5%)

c Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

0     0 0 0
7 Đạo đức 1596 374 276 322 327 297
a Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

1133

(71%)

244

(65.2%)

203 (73,6%) 222

(67%)

246 (75,2%) 218

(73.4%)

b Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) 463

(29%)

130

(34.8%)

73 (26,4%) 32

(33%)

 

81 (24,8) 79

(26.6%)

c Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

0 0 0 0 0 0
8 Tự nhiên và Xã hội 972 374 276 322 0 0
a Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

633

(65.2%)

231

(61.8%)

182 (65,9%) 220

(68%)

   
b Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

339

(34.8%)

143

(38.2%)

94 (34,1%) 102

(32%)

   
c Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

0 0 0 0    
9 Âm nhạc 1596 374 276 322 327 297
a Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

928

(58,1%)

231

(61.8%)

192 (69,6%) 210

(65%)

157 (48%) 138

(46.4%)

b Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

668

(41,9 %)

143

(38.2%)

84 (30,4%) 112

(35%)

170 (52%) 159

(53.6%)

c Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

0 0 0 0 0 0
10 Mĩ thuật 1596 374 276 322 327 297
a Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

923

(57,8%)

247

(66%)

175 (63,4%) 181

(56%)

169 (51,7%) 151

(50.8%)

b Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

673

(42,2%)

127

(34%)

101 (36,6%) 141

(44%)

158 (48,3%) 146

(49.2%)

c Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

0 0 0 0 0 0
11 Thủ công (Kỹ thuật) 1596 374 276 322 327 297
a Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

1028

(64,4%)

219

(58.6%)

191 (69,2%) 206

(64%)

205 (62,7%) 207

(69.6%)

b Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

568

(35,6%)

155

(41.4%)

85 (30,8%) 116

(36%)

122 (37,3%) 90

(30.4%)

c Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

0 0 0 0 0 0
12 Thể dục 1596 374 276 322 327 297
a Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

934

(58,5%)

231

(61.8%)

158 (57,2%) 209

(65%)

169 (51,7%) 167

(56.2%)

b Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

662

(41,5%)

143

(38.2%)

118 (42,8%) 113

(35%)

158 (48,3%) 130

(43.8%)

c Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

0 0 0 0 0 0
VI Tổng hợp kết quả cuối năm 1596 374 276 322 327 297
1 Hoàn thành chương trình lớp học

(tỷ lệ so với tổng số)

1579

(98,9%)

363

(97.1%)

272 (98,6%) 322 325 (99,4%) 297

(100%)

2 Kiểm tra lại

(tỷ lệ so với tổng số)

17

(1,1%)

11

(2.9%)

4 (1,4%) 0 2 (0,6%) 0
4 Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

13

(0,8%)

11

(2,9%)

1

(0,4%)

0 1

(0,3%)

0
5 Bỏ học

(tỷ lệ so với tổng số)

0 0 0 0 0 0
VII Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học

(tỷ lệ so với tổng số)

297

(100%)

        297

(100%)

                                               

1.3.Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2019-2020

(Biểu mẫu 07)

 

STT Nội dung Số lượng Bình quân  
I Số phòng học/số lớp 35    
II Loại phòng học      
1 Phòng học kiên cố 35    
2 Phòng học bán kiên cố      
3 Phòng học tạm      
4 Phòng học nhờ      
III Số điểm trường      
IV Tổng diện tích đất (m2) 11048 8,43  
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 8672 6,61  
VI Tổng diện tích các phòng 1820 1,39  
1 Diện tích phòng học (m2) 1664 1,27  
2 Diện tích phòng chuẩn bị (m2)      
3 Diện tích thư viện (m2) 52 0,04  
4 Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) 52 0,04  
5 Diện tích phòng khác (….)(m2) 52 0,19  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

35 Số bộ/lớp  
1 Khối lớp 1 8 1,17  
2 Khối lớp 2 7 1,00  
3 Khối lớp 3 8 1,33  
4 Khối lớp 4 6 1,17  
5 Khối lớp 5 6 1,00  
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng

phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

35 1  
IX Tổng số thiết bị  14    
1 Ti vi 4    
2 Cát xét 3    
3 Đầu Video/đầu đĩa 3    
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 2    
5 Hub 2    
6 Máy tương tác thông minh 35    
  Máy tính bảng 1320  

 

 

 

 
    Nội dung Số lượng (m2)
  X Nhà bếp 200
  XI Nhà ăn 500
   

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích

bình quân/chỗ

  XII Phòng nghỉ cho

học sinh bán trú

1664 1311 1,27
  XIII Khu nội trú      
  XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  4 Chung Nam/nữ Chung Nam/nữ
  1 Đạt chuẩn vệ sinh*     12 (72 m2)   0,05
  2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*      

 

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).

    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet (ADSL) x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  

 

1.4. Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2019-2020 (Biểu mẫu 08)

 

 

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 61   2 38 25 2 4               
I Giáo viên 35   1 24 20                  
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: 12     8 4                  
1 Tiếng dân tộc                            
2 Ngoại ngữ 3     3                    
3 Tin học 1     1                    
4 Âm nhạc 2     1 1                  
5 Mỹ thuật 2     2                    
6 Thể dục 4     3 1        1  3 1  3    
II Cán bộ quản lý 4   1  3             4      
1 Hiệu trưởng 1   1              1        
2 Phó hiệu trưởng 3     3            3        
III Nhân viên 11     3 2 2  2  2  3 1 8 2  
1 Nhân viên văn thư 1          1             1  
2 Nhân viên kế toán  1     1           1   1    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1         1          1      
5 Nhân viên thư viện 1      1           1   1    
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm 1       1        1     1    
7 Nhân viên công nghệ thông tin 1        1        1      1    
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật                            
9 Bảo vệ 2            2          1  1  
10 TPT Đội 1     1           1   1    
10 Phục vụ 2            2         2    

Lái Thiêu, ngày 19  tháng 8 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

(Đã ký)

Hồ Tấn Tài