PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ THUẬN AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN CHU TRINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số:………/BC-THPCT Lái Thiêu, ngày tháng 9 năm 2018
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện quy chế công khai năm học 2017 – 2018
và kế hoạch triển khai quy chế công khai năm học 2018 – 2019
Căn cứ công văn số 1450/SGDĐT-KHTC ngày 21/9/2010 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương về việc Thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục
Hiệu trưởng trường tiểu học Phan Chu Trinh báo cáo kết quả thực hiện quy chế công khai năm học 2017 – 2018 và kế hoạch triển khai quy chế công khai năm học 2018- 2019 như sau:
- Báo cáo kết quả thực hiện quy chế công khai năm học 2017 – 2018
- Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
- Cam kết chất lượng giáo dục ( Biểu mẫu 05)
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh
|
Trẻ sinh năm 2012, có hộ khẩu hoặc tạm trú tại địa bàn tuyển sinh, giấy khai sinh hợp lệ | Đầy đủ hồ sơ học, có giấy giới thiệu chuyển trường thông qua Phòng giáo dục | Đầy đủ hồ sơ học, có giấy giới thiệu chuyển trường thông qua Phòng giáo dục | Đầy đủ hồ sơ học, có giấy giới thiệu chuyển trường thông qua Phòng giáo dục | Đầy đủ hồ sơ học, có giấy giới thiệu chuyển trường thông qua Phòng giáo dục |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
Hoàn thành
35 tuần |
Hoàn thành
35 tuần |
Hoàn thành
35 tuần |
Hoàn thành
35 tuần |
Hoàn thành
35 tuần |
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
Họp định kỳ CMHS. Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh | Họp định kỳ CMHS. Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh | Họp định kỳ CMHS. Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh | Họp định kỳ CMHS. Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh | Họp định kỳ CMHS. Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh |
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học …)
|
Phòng học: 7, phòng thiết bị:1, thư viện: 1, Tin học: 1, Anh văn: 2, cơ sở vật chất khang trang, môi trường giáo dục tốt | Phòng học: 8, phòng thiết bị:1, thư viện: 1, Tin học: 1, Anh văn: 2, cơ sở vật chất khang trang, môi trường giáo dục tốt | Phòng học: 6, phòng thiết bị:1, thư viện: 1, tin học: 1, anh văn: 2, cơ sở vật chất khang trang, môi trường giáo dục tốt | Phòng học: 7, phòng thiết bị:1, thư viện: 1, tin học: 1, anh văn: 2, cơ sở vật chất khang trang, môi trường giáo dục tốt | Phòng học: 7, phòng thiết bị:1, thư viện: 1, tin học: 1, anh văn: 2, cơ sở vật chất khang trang, môi trường giáo dục tốt |
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Hoạt động ngoại khóa, chào cờ, trò chơi dân gian, sinh hoạt dã ngoại, văn nghệ, TDTT | Hoạt động ngoại khóa, chào cờ, trò chơi dân gian, sinh hoạt dã ngoại, văn nghệ, TDTT | Hoạt động ngoại khóa, chào cờ, trò chơi dân gian, sinh hoạt dã ngoại, văn nghệ, TDTT | Hoạt động ngoại khóa, chào cờ, trò chơi dân gian, sinh hoạt dã ngoại, văn nghệ, TDTT | Hoạt động ngoại khóa, chào cờ, trò chơi dân gian, sinh hoạt dã ngoại, văn nghệ, TDTT |
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
Đội ngũ giáo viên, CBQL đủ. Luôn tận tâm, tận tụy, tận tình với nhiệm vụ được giao | Đội ngũ giáo viên, CBQL đủ. Luôn tận tâm, tận tụy, tận tình với nhiệm vụ được giao | Đội ngũ giáo viên, CBQL đủ. Luôn tận tâm, tận tụy, tận tình với nhiệm vụ được giao | Đội ngũ giáo viên, CBQL đủ. Luôn tận tâm, tận tụy, tận tình với nhiệm vụ được giao | Đội ngũ giáo viên, CBQL đủ. Luôn tận tâm, tận tụy, tận tình với nhiệm vụ được giao |
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
Học sinh có ý thức rèn luyện đạo đức, vươn lên trong học tập, sức khỏe tốt | Học sinh có ý thức rèn luyện đạo đức, vươn lên trong học tập, sức khỏe tốt | Học sinh có ý thức rèn luyện đạo đức, vươn lên trong học tập, sức khỏe tốt
|
Học sinh có ý thức rèn luyện đạo đức, vươn lên trong học tập, sức khỏe tốt | Học sinh có ý thức rèn luyện đạo đức, vươn lên trong học tập, sức khỏe tốt |
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Học sinh có khả năng tiếp tục ở các lớp trên | Học sinh có khả năng tiếp tục ở các lớp trên | Học sinh có khả năng tiếp tục ở các lớp trên | Học sinh có khả năng tiếp tục ở các lớp trên | Học sinh có khả năng tiếp tục ở các lớp trên |
- Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, cuối năm – năm học 2017-2018:
(Biểu mẫu 06)
Đơn vị: học sinh
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 1596 | 374 | 276 | 322 | 327 | 297 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày
(tỷ lệ so với tổng số) |
1596
(100%) |
374
(100%) |
276
(100%) |
322 ( 100%) | 327
(100%) |
297
(100%) |
III | Số học sinh chia theo năng lực | 1596
|
374 | 276 | 322 | 327 | 297 |
1 | Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
1281
(80,2%) |
304
( 81 %) |
250 (90,6) | 232
(72%) |
252 (77,1%) | 243
(81.8%) |
2 | Đạt
(tỷ lệ so với tổng số) |
315
(19,8%) |
70
( 19%) |
26 (9,4%) | 90
(28%) |
75 (22,9%) | 54
(18.2%) |
3 | Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
IV | Số học sinh chia theo phẩm chất | 1596 | 374 | 276 | 322 | 327 | 297 |
1 | Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
1199
(75,12%) |
310
( 83%) |
220 (79,7%) | 222
(67%) |
235 (71,8%) | 210
(70.7%) |
2 | Đạt
(tỷ lệ so với tổng số) |
397
(24,88%) |
64
(17%) |
56 (20,3%) | 100
(33%) |
90 (28,2%) | 87
(29.3%) |
3 | Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
V | Số học sinh chia theo môn học : | ||||||
1 | Tiếng Việt | 1596 | 374 | 276 | 322 | 327 | 297 |
a | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
1250
(78,3%) |
271
(72.5%) |
183(66,3%) | 240
(74,5%) |
289 (88,4%) | 267
(89.9%) |
b | Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
333
(20,8%) |
92
(24.6%) |
92 (33,3%) | 82
(25,5%) |
37 (11,3%) | 30
(10.1%) |
c | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
13
(0,8%) |
11
(2.9%) |
1 (0,4%) | 0 | 1
(0,3%) |
0 |
2 | Toán | 1596 | 374 | 276 | 322 | 327 | 297 |
a | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
970
(60,8%) |
318
(85%) |
93 (33,7%) | 105
(33%) |
243 (74,3%) | 211
(71%) |
b | Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
616
(38,6%) |
51
(13.6%) |
179 (64,9%) | 217
(67%) |
83 (25,4%) | 86
(29%) |
c | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
10
(0,6%) |
5
(1,3%) |
4 (1,4%) | 0 | 1 (0,3%) | 0 |
3 | Khoa học | 624 | 0 | 0 | 0 | 327 | 297 |
a | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
605
(97%) |
310 (94,8%) | 295
(99%) |
|||
b | Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
19
(3%) |
17 (5,2%) | 2
(1%) |
|||
c | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | |||
4 | Lịch sử và Địa lí | 624 | 327 | 297 | |||
a | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
600
(96,2%) |
313 (95,7%) | 287
(96.6%) |
|||
b | Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
24
(3,8%) |
14 (4,3%) | 10
(3.4%) |
|||
c | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | |||
5 | Tiếng Anh | 1596 | 374 | 276 | 322 | 327 | 297 |
a | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
783
(49,1%) |
185
(49.5%) |
145 (52,5%) | 166
(52%) |
133 (40,7%) | 154
(51.8%) |
b | Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
813
(50,9%) |
189
(50.5%) |
131 (47,5%) | 156
(48%) |
194 (59,3%) | 143
(48.2%) |
c | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Tin học | 946 | 0 | 0 | 322 | 327 | 297 |
a | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
435
(46%) |
160
(50%) |
119 (36,49%) | 156
(52.5%) |
||
b | Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
511
(54%) |
162
(50%) |
208 (63,6%) | 141
(47.5%) |
||
c | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
7 | Đạo đức | 1596 | 374 | 276 | 322 | 327 | 297 |
a | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
1133
(71%) |
244
(65.2%) |
203 (73,6%) | 222
(67%) |
246 (75,2%) | 218
(73.4%) |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 463
(29%) |
130
(34.8%) |
73 (26,4%) | 32
(33%)
|
81 (24,8) | 79
(26.6%) |
c | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Tự nhiên và Xã hội | 972 | 374 | 276 | 322 | 0 | 0 |
a | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
633
(65.2%) |
231
(61.8%) |
182 (65,9%) | 220
(68%) |
||
b | Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
339
(34.8%) |
143
(38.2%) |
94 (34,1%) | 102
(32%) |
||
c | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
9 | Âm nhạc | 1596 | 374 | 276 | 322 | 327 | 297 |
a | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
928
(58,1%) |
231
(61.8%) |
192 (69,6%) | 210
(65%) |
157 (48%) | 138
(46.4%) |
b | Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
668
(41,9 %) |
143
(38.2%) |
84 (30,4%) | 112
(35%) |
170 (52%) | 159
(53.6%) |
c | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Mĩ thuật | 1596 | 374 | 276 | 322 | 327 | 297 |
a | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
923
(57,8%) |
247
(66%) |
175 (63,4%) | 181
(56%) |
169 (51,7%) | 151
(50.8%) |
b | Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
673
(42,2%) |
127
(34%) |
101 (36,6%) | 141
(44%) |
158 (48,3%) | 146
(49.2%) |
c | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | Thủ công (Kỹ thuật) | 1596 | 374 | 276 | 322 | 327 | 297 |
a | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
1028
(64,4%) |
219
(58.6%) |
191 (69,2%) | 206
(64%) |
205 (62,7%) | 207
(69.6%) |
b | Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
568
(35,6%) |
155
(41.4%) |
85 (30,8%) | 116
(36%) |
122 (37,3%) | 90
(30.4%) |
c | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 | Thể dục | 1596 | 374 | 276 | 322 | 327 | 297 |
a | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
934
(58,5%) |
231
(61.8%) |
158 (57,2%) | 209
(65%) |
169 (51,7%) | 167
(56.2%) |
b | Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
662
(41,5%) |
143
(38.2%) |
118 (42,8%) | 113
(35%) |
158 (48,3%) | 130
(43.8%) |
c | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VI | Tổng hợp kết quả cuối năm | 1596 | 374 | 276 | 322 | 327 | 297 |
1 | Hoàn thành chương trình lớp học
(tỷ lệ so với tổng số) |
1579
(98,9%) |
363
(97.1%) |
272 (98,6%) | 322 | 325 (99,4%) | 297
(100%) |
2 | Kiểm tra lại
(tỷ lệ so với tổng số) |
17
(1,1%) |
11
(2.9%) |
4 (1,4%) | 0 | 2 (0,6%) | 0 |
4 | Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số) |
13
(0,8%) |
11
(2,9%) |
1
(0,4%) |
0 | 1
(0,3%) |
0 |
5 | Bỏ học
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VII | Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học
(tỷ lệ so với tổng số) |
297
(100%) |
297
(100%) |
- Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2018-2019
(Biểu mẫu 07)
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân | |||||||||||
I | Số phòng học/số lớp | 35 | ||||||||||||
II | Loại phòng học | |||||||||||||
1 | Phòng học kiên cố | 35 | ||||||||||||
2 | Phòng học bán kiên cố | |||||||||||||
3 | Phòng học tạm | |||||||||||||
4 | Phòng học nhờ | |||||||||||||
III | Số điểm trường | |||||||||||||
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 11048 | 8,43 | |||||||||||
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 8672 | 6,61 | |||||||||||
VI | Tổng diện tích các phòng | 1820 | 1,39 | |||||||||||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 1664 | 1,27 | |||||||||||
2 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) | |||||||||||||
3 | Diện tích thư viện (m2) | 52 | 0,04 | |||||||||||
4 | Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | 52 | 0,04 | |||||||||||
5 | Diện tích phòng khác (….)(m2) | 52 | 0,19 | |||||||||||
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ) |
35 | Số bộ/lớp | |||||||||||
1 | Khối lớp 1 | 7 | 1,17 | |||||||||||
2 | Khối lớp 2 | 8 | 1,00 | |||||||||||
3 | Khối lớp 3 | 6 | 1,33 | |||||||||||
4 | Khối lớp 4 | 7 | 1,17 | |||||||||||
5 | Khối lớp 5 | 7 | 1,00 | |||||||||||
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
35 | 1 | |||||||||||
IX | Tổng số thiết bị | 14 | ||||||||||||
1 | Ti vi | 4 | ||||||||||||
2 | Cát xét | 3 | ||||||||||||
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 3 | ||||||||||||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 2 | ||||||||||||
5 | Hub | 2 | ||||||||||||
6 | Máy tương tác thông minh | 35 | ||||||||||||
Máy tính bảng | 1320 |
|
||||||||||||
Nội dung | Số lượng (m2) | |||||||||||||
X | Nhà bếp | 200 | ||||||||||||
XI | Nhà ăn | 500 | ||||||||||||
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích
bình quân/chỗ |
|||||||||||
XII | Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú |
1664 | 1311 | 1,27 | ||||||||||
XIII | Khu nội trú | |||||||||||||
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||||||||||
4 | Chung | Nam/nữ | Chung | Nam/nữ | ||||||||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 12 (72 m2) | 0,05 | |||||||||||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | |||||||||||||
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).
Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X | |
XVII | Kết nối internet (ADSL) | X | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | X | |
XIX | Tường rào xây | X |
- Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2018-2019 (Biểu mẫu 08)
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 62 | 2 | 38 | 26 | 2 | 4 | 2 | 26 | 40 | 17 | 34 | 15 | |||
I | Giáo viên | 35 | 1 | 24 | 20 | 20 | 25 | 12 | 26 | ||||||
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: | 12 | 8 | 4 | 4 | 8 | 10 | 16 | 13 | |||||||
1 | Tiếng dân tộc | ||||||||||||||
2 | Ngoại ngữ | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||||
3 | Tin học | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
4 | Âm nhạc | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
5 | Mỹ thuật | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
6 | Thể dục | 4 | 3 | 1 | 1 | 3 | 1 | 3 | |||||||
II | Cán bộ quản lý | 4 | 1 | 3 | 4 | ||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 3 | 3 | 3 | |||||||||||
III | Nhân viên | 11 | 3 | 2 | 2 | 4 | 2 | 2 | 3 | 1 | 8 | 2 | |||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
7 | Nhân viên công nghệ thông tin | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
8 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | ||||||||||||||
9 | Bảo vệ | 2 | 2 | 1 | 1 | ||||||||||
10 | TPT Đội | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
10 | Phục vụ | 2 | 2 | 2 |
Lái Thiêu, ngày ….. tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
(Đã kí)
Hồ Tấn Tài